Các phím tắt giúp
chúng ta rút ngắn được thời gian và quá trình thao tác sẽ trở nên đơn giản,
nhanh hơn. Bài viết sau đây do trung tâm đào tạo tin học văn phòng 112 chia sẻ sẽ
giúp các bạn biết được một số phím tắt vô cùng hữu ích sử dụng trong Word và
Excel.
 
Kế Toán 112 trung tâm đào tạo tin học văn phòng uy tín tại Hà Nội
Word 
 | 
  
Execl 
 | 
 ||
Phím tắt 
 | 
  
Tác dụng 
 | 
  
Phím tắt 
 | 
  
Tác dụng 
 | 
 
Ctrl+1 
 | 
  
Giãn dòng đơn (1) 
 | 
  
ESC 
 | 
  
Bỏ qua dữ liệu đang
  thay đổi 
 | 
 
Ctrl+2 
 | 
  
Giãn dòng đôi (2) 
 | 
  
F4 hay Ctrl+Y 
 | 
  
Lặp lại thao tác vừa
  làm 
 | 
 
Ctrl+5 
 | 
  
Giãn dòng 1,5 
 | 
  
Alt + Enter 
 | 
  
Bắt đầu dòng mới
  trong ô 
 | 
 
Ctrl+0 (zero) 
 | 
  
Tạo thêm độ giãn
  dòng đơn trước đoạn 
 | 
  
Ctrl + Delete 
 | 
  
Xoá tất cả chữ trong
  một dòng 
 | 
 
Ctrl+L 
 | 
  
Canh dòng trái 
 | 
  
Ctrl + D 
 | 
  
Chép dữ liệu từ ô
  trên xuống ô dưới 
 | 
 
Ctrl+R 
 | 
  
Canh dòng phải 
 | 
  
Ctrl + R 
 | 
  
Chép dữ liệu từ bên
  trái qua phải 
 | 
 
Ctrl+E 
 | 
  
Canh dòng giữa 
 | 
  
Shift + Enter 
 | 
  
Ghi dữ liệu vào ô và
  di chuyển lên trên trong vùng chọn 
 | 
 
Ctrl+J 
 | 
  
Canh dòng chữ dàn
  đều 2 bên, thẳng lề 
 | 
  
Tab 
 | 
  
Ghi dữ liệu vào ô
  vào di chuyển qua phải vùng chọn 
 | 
 
Ctrl+N 
 | 
  
Tạo file mới 
 | 
  
Shift + Tab 
 | 
  
Ghi dữ liệu vào ô
  vào di chuyển qua trái vùng chọn 
 | 
 
Ctrl+O 
 | 
  
Mở file đã có 
 | 
  
= 
 | 
  
Bắt đầu một công
  thức 
 | 
 
Ctrl+S 
 | 
  
Lưu nội dung file 
 | 
  
F2 
 | 
  
Hiệu chỉnh dữ liệu
  trong ô 
 | 
 
Ctrl+P 
 | 
  
In ấn file 
 | 
  
Ctrl + F3 
 | 
  
Đặt tên cho vùng
  chọn 
 | 
 
F12 
 | 
  
Lưu tài liệu với tên
  khác 
 | 
  
F3 
 | 
  
Dán một tên đã đặt
  trong công thức 
 | 
 
F7 
 | 
  
Kiểm tra lỗi chính
  tả tiếng Anh 
 | 
  
F9 
 | 
  
Cập nhật tính toán
  các Sheet trong Workbook đang mở 
 | 
 
Ctrl+X 
 | 
  
Cắt đoạn nội dung đã
  chọn (bôi đen) 
 | 
  
Shift + F9 
 | 
  
Cập nhật tính toán
  trong sheet hiện hành 
 | 
 
Ctrl+C 
 | 
  
Sao chép đoạn nội
  dung đã chọn 
 | 
  
Alt + = 
 | 
  
Chèn công thức
  AutoSum 
 | 
 
Ctrl+V 
 | 
  
Dán tài liệu 
 | 
  
Ctrl + ;  
 | 
  
Cập nhật ngày tháng 
 | 
 
Ctrl+Z 
 | 
  
Bỏ qua lệnh vừa làm 
 | 
  
Ctrl + Shift + : 
 | 
  
Nhập thời gian 
 | 
 
Ctrl+Y 
 | 
  
Khôi phục lệnh vừa
  bỏ (ngược lại với Ctrl+Z) 
 | 
  
Ctrl+K 
 | 
  
Chèn một Hyperlink 
 | 
 
Ctrl+Shift+S 
 | 
  
Tạo Style (heading)
  -> Dùng mục lục tự động 
 | 
  
Ctrl + Shift + ” 
 | 
  
Chép giá trị của ô
  phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành 
 | 
 
Ctrl+Shift+F 
 | 
  
Thay đổi phông chữ 
 | 
  
Ctrl  + ’ 
 | 
  
Chép giá trị của ô
  phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành 
 | 
 
Ctrl+Shift+P 
 | 
  
Thay đổi cỡ chữ 
 | 
  
Ctrl + A 
 | 
  
Hiển thị Formula
  Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức 
 | 
 
Ctrl+D 
 | 
  
Mở hộp thoại định
  dạng font chữ 
 | 
  
Ctrl + Shift + A 
 | 
  
Chèn dấu ( ) và các
  đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức 
 | 
 
Ctrl+B 
 | 
  
Bật/tắt chữ đậm 
 | 
  
Ctrl+1  
 | 
  
Hiển thị lệnh Cell
  trong menu Format 
 | 
 
Ctrl+I 
 | 
  
Bật/tắt chữ nghiêng 
 | 
  
Ctrl + Shift + ~ 
 | 
  
Định dạng số kiểu
  General 
 | 
 
Ctrl+U 
 | 
  
Bật/tắt chữ gạch
  chân đơn 
 | 
  
Ctrl + Shift + $ 
 | 
  
Định dạng số kiểu
  Curency với hai chữ số thập phân 
 | 
 
Ctrl+M 
 | 
  
Lùi đoạn văn bản vào
  1 tab (mặc định 1,27cm) 
 | 
  
Ctrl + Shift + % 
 | 
  
Định dạng số kiểu
  Percentage (không có chữ số thập phân) 
 | 
 
Ctrl+Shift+M 
 | 
  
Lùi đoạn văn bản ra
  lề 1 tab 
 | 
  
Ctrl + Shift + ^ 
 | 
  
Định dạng số kiểu
  Exponential với hai chữ số thập phân 
 | 
 
Ctrl+T 
 | 
  
Lùi những dòng không
  phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab 
 | 
  
Ctrl + Shift + # 
 | 
  
Định dạng kiểu Data
  cho ngày, tháng, năm 
 | 
 
Ctrl+Shift+T 
 | 
  
Lùi những dòng không
  phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab 
 | 
  
Ctrl + Shift + ? 
 | 
  
Định dạng kiểu Numer
  với hai chữ số thập phân 
 | 
 
Ctrl+A 
 | 
  
Lựa chọn (bôi đen)
  toàn bộ nội dung file 
 | 
  
Ctrl + Shift + & 
 | 
  
Thêm đường viền
  ngoài 
 | 
 
Ctrl+F 
 | 
  
Tìm kiếm ký tự 
 | 
  
Ctrl + Shift +  - 
 | 
  
Bỏ đường viền 
 | 
 
Ctrl+G (hoặc F5) 
 | 
  
Nhảy đến trang số 
 | 
  
Ctrl + B 
 | 
  
Bật tắt chế độ đậm,
  không đậm 
 | 
 
Ctrl+H 
 | 
  
Tìm kiếm và thay thế
  ký tự 
 | 
  
Ctrl + I 
 | 
  
Bật tắt chế độ
  nghiêng, không nghiêng 
 | 
 
Ctrl+K 
 | 
  
Tạo liên kết (link) 
 | 
  
Ctrl + U 
 | 
  
Bật tắt chế độ gạch
  dưới 
 | 
 
Ctrl+] 
 | 
  
Tăng 1 cỡ chữ 
 | 
  
Ctrl + 5 
 | 
  
Bật tắt chế độ gạch
  giữa không gạch giữa 
 | 
 
Ctrl+[ 
 | 
  
Giảm 1 cỡ chữ 
 | 
  
Ctrl + 9 
 | 
  
Ẩn dòng 
 | 
 
Ctrl+W 
 | 
  
Đóng file 
 | 
  
Ctrl + Shift + ( 
 | 
  
Hiển thị dòng ẩn 
 | 
 
Ctrl+Q 
 | 
  
Lùi đoạn văn bản ra
  sát lề (khi dùng tab) 
 | 
  ||
Ctrl+Shift+> 
 | 
  
Tăng 2 cỡ chữ 
 | 
 ||
Ctrl+Shift+< 
 | 
  
Giảm 2 cỡ chữ 
 | 
 ||
Ctrl+F2 
 | 
  
Xem hình ảnh nội
  dung file trước khi in 
 | 
 ||
Alt+Shift+S 
 | 
  
Bật/Tắt phân chia
  cửa sổ Window 
 | 
 ||
Ctrl+ (enter) 
 | 
  
Ngắt trang 
 | 
 ||
Ctrl+Home 
 | 
  
Về đầu file 
 | 
 ||
Ctrl+End 
 | 
  
Về cuối file 
 | 
 ||
Alt+Tab 
 | 
  
Chuyển đổi cửa sổ
  làm việc 
 | 
 ||
Start+D 
 | 
  
Chuyển ra màn hình
  Desktop 
 | 
 ||
Start+E 
 | 
  
Mở cửa sổ Internet
  Explore, My computer 
 | 
 ||
Ctrl+Alt+O 
 | 
  
Cửa sổ MS word ở
  dạng Outline 
 | 
 ||
Ctrl+Alt+N 
 | 
  
Cửa sổ MS word ở
  dạng Normal 
 | 
 ||
Ctrl+Alt+P 
 | 
  
Cửa sổ MS word ở
  dạng Print Layout 
 | 
 ||
Ctrl+Alt+L 
 | 
  
Đánh số và ký tự tự
  động 
 | 
 ||
Ctrl+Alt+F 
 | 
  
Đánh ghi chú
  (Footnotes) ở chân trang 
 | 
 ||
Ctrl+Alt+D 
 | 
  
Đánh ghi chú ở ngay dưới
  dòng con trỏ ở đó 
 | 
 ||
Ctrl+Alt+M 
 | 
  
Đánh chú thích (nền
  là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích 
 | 
 ||
F4 
 | 
  
Lặp lại lệnh vừa làm 
 | 
 ||
Ctrl+Alt+1 
 | 
  
Tạo heading 1 
 | 
 ||
Ctrl+Alt+2 
 | 
  
Tạo heading 2 
 | 
 ||
Ctrl+Alt+3 
 | 
  
Tạo heading 3 
 | 
 ||
Alt+F8 
 | 
  
Mở hộp thoại Macro 
 | 
 ||
Ctrl+Shift++ 
 | 
  
Bật/Tắt đánh chỉ số
  trên (x2) 
 | 
 ||
Ctrl++ 
 | 
  
Bật/Tắt đánh chỉ số
  dưới (o2) 
 | 
 ||
Ctrl+Space (dấu cách) 
 | 
  
Trở về định dạng
  font chữ mặc định 
 | 
 ||
Esc 
 | 
  
Bỏ qua các hộp thoại 
 | 
 ||
Ctrl+Shift+A 
 | 
  
Chuyển đổi chữ
  thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển) 
 | 
 ||
Alt+F10 
 | 
  
Phóng to màn hình
  (Zoom) 
 | 
 ||
Alt+F5 
 | 
  
Thu nhỏ màn hình 
 | 
 ||
Alt+Print Screen 
 | 
  
Chụp hình hộp thoại
  hiển thị trên màn hình 
 | 
 ||
Tab 
 | 
  
Dãn cách một khoảng
  hoặc đưa xuống cấp con của hệ thống đánh số numbering 
 | 
 ||
Shift+Tab 
 | 
  
Đưa lên cấp cha của
  hệ thống đánh số numbering 
 | 
 ||
Shift+F3 
 | 
  
Chuyển đổi chữ hoa
  chữ thường 
 | 
 ||
Print Screen 
 | 
  
Chụp toàn bộ màn
  hình hiển thị 
 | 
 ||
Ngoài ra để sử dụng
  thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt + ký tự gạch chân cũng sẽ xử
  lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở
  trên. 
 | 
 |||

0 nhận xét:
Đăng nhận xét